Module quang SFP Cisco 100BASE, 1000BASE, 10GBASE, 40GBASE, 100GBASE, (SFP), (SFP+), (QSFP+), (QSFP+) chính hãng

Module quang SFP Cisco là một bộ thu phát nhỏ gọn - bộ thu phát quang dạng module thế hệ mới. Module quang SFP được thiết kế để sử dụng cho đầu nối (connector) dạng small form factor (SFF) và có khả năng cắm nóng.

Module SFP là một trong những mô-đun mạng quang dòng Cisco SFP đang được bán chạy nhất trên thị trường hiện nay nhờ khả năng vượt trội của nó. Hãy cùng THIẾT BỊ MẠNG tìm hiểu chi tiết hơn về tính năng của module quang SFP hãng Cisco này nhé!

Cisco SFP (Small Form-Factor Pluggable) là một loại giao diện quang (transceiver) được sử dụng trong các thiết bị mạng Cisco như switch, router, và các module mở rộng. Cisco SFP hỗ trợ kết nối quang tốc độ cao và được sử dụng để truyền dữ liệu qua các liên kết quang.

Một số thông tin về Cisco SFP bao gồm:

  • Tốc độ và khoảng cách: Cisco SFP có thể hỗ trợ các tốc độ truyền dữ liệu khác nhau, bao gồm Fast Ethernet (100 Mbps), Gigabit Ethernet (1 Gbps), 10 Gigabit Ethernet (10 Gbps), và các tốc độ cao hơn như 40 Gbps và 100 Gbps. Khoảng cách truyền thông thường từ vài mét đến hàng chục km, tùy thuộc vào loại SFP và loại cáp quang được sử dụng.
  • Loại cáp quang: Cisco SFP có thể sử dụng với nhiều loại cáp quang khác nhau, bao gồm Single-Mode Fiber (SMF) và Multi-Mode Fiber (MMF). Single-Mode Fiber được sử dụng cho các khoảng cách truyền dài hơn, trong khi Multi-Mode Fiber thích hợp cho các khoảng cách ngắn hơn.
  • Loại kết nối: Cisco SFP hỗ trợ các loại kết nối quang phổ biến như LC (Lucent Connector) và SC (Subscriber Connector). Đây là các đầu nối quang nhỏ gọn để kết nối SFP với cáp quang.
  • Hot-swappable: Cisco SFP được thiết kế để có khả năng hot-swappable, tức là có thể thay đổi hoặc tháo lắp khi thiết bị đang hoạt động mà không cần tắt nguồn.
  • Cisco SFP cung cấp sự linh hoạt và tương thích với nhiều thiết bị mạng Cisco khác nhau, cho phép mở rộng và nâng cấp dễ dàng các kết nối quang trong mạng.

Module quang SFP Cisco chính hãng có gì đặc biệt?

Module quang SFP là một bộ thu phát module nhỏ gọn có khả năng Hot Swapping (tạm dịch là hoán đổi nóng) để tối đa hóa thời gian hoạt động cũng như phạm vi tiếp cận. Bộ thu phát Module SFP cho phép kết nối cáp quang hoặc đôi khi là cáp đồng để hỗ trợ các ứng dụng trên tất cả các nền tảng chuyển mạch và định tuyến của Cisco được giới hạn tốc độ 1Gbit/s.

Module quang SFP được thiết kế để hoạt động với sợi đa chế độ sử dụng cáp điển hình là Module quang SFP 1G gồm có: sợi đa chế độ SFP 1Gb đầu nối LC với cần gạt màu đen hoặc màu be và SFP 1Gb cho cáp đôi xoắn đồng, đầu nối 8P8C (RJ45). Hiện nay, module quang SFP dạng này đang được ứng dụng rộng rãi trong việc truyền dữ liệu qua kênh truyền thông và trong ứng dụng viễn thông.

Module quang SFP Cisco chính hãng, giá tốt

Hình ảnh: Module quang SFP Cisco chính hãng, giá tốt

Tóm tắt những đặc trưng của Module quang SFP là gì?

- Thiết kế đặc trưng của dòng module quang SFP

Module quang SFP đã gần như thay thế những dòng máy thu phát trước đó như XFP, GBIC trong hầu hết các ứng dụng vì kích thước nhỏ gọn của mình. Vì vậy, bộ thu phát này còn được gọi là "mini-GBIC".

Một đầu bộ thu phát được gắn vào các thiết bị mạng như repeater, switch, hub, router… đầu còn lại dùng để gắn cáp quang hoặc gắn cáp đồng. Chẳng hạn, nó có thể hỗ trợ và kết hợp hiệu quả với dòng module mạng Cisco 3850.

- Module quang SFP thu phát truyền dẫn quang hai chiều trên cùng một sợi quang

Module quang SFP 1Gb Cisco mang trong mình những điểm khác biệt so với các phụ kiện mạng khác. Nó được chia thành 2 loại sợi quang: loại 1 sợi và loại 2 sợi cùng với đó là 2 loại cáp quang là đơn mode (singlemode) và đa mode (multimode). SFP 1Gb sẽ chuyển đổi tín hiệu điện nối tiếp thành tín hiệu quang nối tiếp và ngược lại.

Đặc trưng thu phát truyền dẫn quang hai chiều trên cùng một sợi quang này của Module quang 1Gb hãng Cisco giúp người dùng giảm thiểu được tối đa chi phí bỏ ra trong suốt quá trình sử dụng thiết bị.

Module quang SFP được ứng dụng rộng rãi

Hình ảnh: Module quang SFP được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống mạng

- Có hỗ trợ tốc độ cao hơn ở khoảng cách ngắn hơn

Có thể nói, Module Cisco SFP 1Gb là phiên bản tối ưu hơn dòng tiền nhiệm GBIC nhờ hỗ trợ tốc độ cao hơn với các bước sóng khác nhau tại một điểm được chỉ định. Trung bình mỗi module có thể thực hiện truyền dữ liệu tối đa lên đến 140km.

- Tùy chọn chức năng DDM

Một điểm đặc biệt nữa là Module Cisco SFP 1Gb là có sự hỗ trợ tùy chọn chức năng giám sát quang kỹ thuật số DDM (cho phép bạn theo dõi, kiểm soát dễ dàng hơn để kịp thời phát hiện và khắc phục lỗi trong quá trình sử dụng).

Quả thực, Modules quang SFP 1Gb cung cấp cho người sử dụng nhiều sự lựa chọn phong phú về tốc độ, phạm vi tiếp cận cũng như các phương tiện truyền dẫn được hỗ trợ khác. Bên cạnh XFP, SFP 1Gb là bộ thu phát tuyệt vời với đường truyền dữ liệu xa và khả năng cung cấp các tín hiệu có chất lượng tốt hơn, mang đến sự tiện lợi cho người sử dụng. Do đó, nó có thể xem là một đối thủ đáng gờm với máy thu phát XFP.

Những thông tin hữu ích về module quang SFP

Đặc điểm, tính năng của Module Cisco SFP 1G là gì?

Đặc điểm của module Cisco SFP 10G

Module quang 1Gb hãng Cisco và các module khác cùng phân khúc

Module quang 1Gb và Module quang 10Gb có gì khác biệt?

Những mã Module Cisco đang được ưa chuộng trên thị trường hiện nay

Sử dụng module quang Cisco như thế nào đúng cách?

Phân loại và đặc điểm của từng dòng Module quang Cisco

Sự khác biệt giữa các loại Module quang Cisco SFP VỚI SFP+, XFP

Module quang Cisco thường được sử dụng trong các ứng dụng viễn thông và truyền số liệu. Ngày nay module SFP Cisco đã trở thành một chuẩn công nghiệp phổ biến, được nhiều nhà sản xuất thiết bị mạng phát triển và hỗ trợ.

Module quang Cisco SFP được thiết kế để hỗ trợ các chuẩn SONET, Gigabit Ethernet, Fibre Channel, và nhiều chuẩn truyền dẫn khác.

Modules quang SFP Cisco 100BASE, 1000BASE, 10GBASE, 40GBASE, 100GBASE, (SFP), (SFP+), (QSFP+), (QSFP+) Modules

Module quang SFP Cisco 100BASE Small Form-Factor Pluggable (SFP) Modules

GLC-GE-100FX= 100BASE-FX SFP for GE SFP port on 3750,3560.2970,2960 2 km

Module quang SFP Cisco 1000BASE Small Form-Factor Pluggable (SFP) Modules

MGBT1 Gigabit Ethernet 1000 Base-T Mini-GBIC SFP Transceiver 100 m
MGBSX1 Gigabit Ethernet SX Mini-GBIC SFP Transceiver 500 m
MGBLH1 Gigabit Ethernet LH Mini-GBIC SFP Transceiver 40 km
GLC-TE= 1000BASE-T SFP transceiver module for Category 5 copper wire 100 m
GLC-SX-MMD= 1000BASE-SX SFP transceiver module, MMF, 850nm, DOM 1 km
GLC-LH-SMD= 1000BASE-LX/LH SFP transceiver module, MMF/SMF, 1310nm, DOM 10 km
GLC-BX-D= 1000BASE-BX SFP, 1490NM 10 km
GLC-BX-U= 1000BASE-BX SFP, 1310NM 10 km
GLC-EX-SMD= 1000BASE-EX SFP transceiver module, SMF, 1310nm, DOM 40 km
GLC-ZX-SMD= 1000BASE-ZX SFP transceiver module, SMF, 1550nm, DOM 70km

Module quang SFP Cisco 10GBASE Small Form-Factor Pluggable Plus (SFP+) Modules

SFP-10G-SR-S= 10GBASE-SR SFP Module, Enterprise-Class 400 m
SFP-10G-SR= 10GBASE-SR SFP Module 400 m
SFP-10G-LRM= 10GBASE-LRM SFP Module 300 m
SFP-10G-LR-S= 10GBASE-LR SFP Module, Enterprise-Class 10 km
SFP-10G-LR= 10GBASE-LR SFP Module 10 km
SFP-10G-BXD-I= SFP+ Bidirectional for 10km, downstream 10 km
SFP-10G-BXU-I= SFP+ Bidirectional for 10km, upstream 10 km
SFP-10G-BX40D-I= SFP+ Bidirectional for 40km, downstream 40 km
SFP-10G-BX40U-I= SFP+ Bidirectional for 40km, upstream 40 km
SFP-10G-ER-S= 10GBASE-ER SFP Module, Enterprise-Class 40 km
SFP-10G-ER= 10GBASE-ER SFP Module 40 km
SFP-10G-ZR-S= 10GBASE-ZR SFP Module, Enterprise-Class 80 km
SFP-10G-ZR= Cisco 10GBASE-ZR SFP10G Module for SMF 80 km

Module quang SFP Cisco 40GBASE Quad Small Form-Factor Pluggable (QSFP+) Modules

QSFP-40G-SR-BD= QSFP40G BiDi Short-reach Transceiver 150 m
QSFP-40G-SR4-S= 40GBASE-SR4 QSFP Trnscvr Module, MPO Conn, Enterprise-Class 150 m
QSFP-40G-SR4= 40GBASE-SR4 QSFP Transceiver Module with MPO Connector 150 m
QSFP-40G-CSR4= QSFP 4x10GBASE-SR Transceiver Module, MPO, 300M 400 m
WSP-Q40GLR4L-RF QSFP 40G Ethernet - LR4 Lite, LC, 2KM REMANUFACTURED 2 km
QSFP-40G-LR4-S= QSFP 40GBASE-LR4 Trnscvr Mod, LC, 10km, Enterprise-Class 10 km
QSFP-40G-LR4= QSFP 40GBASE-LR4 OTN Transceiver, LC, 10KM 10 km
QSFP-40G-ER4= QSFP 40GBASE-ER4 Transceiver Module, LC, 40KM 40 km

Module quang SFP Cisco 100GBASE Quad Small Form-Factor Pluggable (QSFP+) Modules

QSFP-100G-SR4-S= 100GBASE SR4 QSFP Transceiver, MPO, 100m over OM4 MMF 100 m
QSFP-40/100-SRBD= 100G and 40GBASE SR-BiDi QSFP Transceiver, LC, 100m OM4 MMF 100 m
QSFP-100G-PSM4-S= 100GBASE PSM4 QSFP Transceiver, MPO, 500m over SMF 500 m
QSFP-100G-SM-SR= 100GBASE CWDM4 Lite QSFP Transceiver, 2km over SMF, 10-60C 2 km
QSFP-100G-CWDM4-S= 100GBASE CWDM4 QSFP Transceiver, LC, 2km over SMF 2 km
QSFP-100G-LR4-S= 100GBASE LR4 QSFP Transceiver, LC, 10km over SMF 10 km

Network Module Cisco Catalyst 3850 Series

C3850-NM-4-1G= Cisco Catalyst 3850 4 x 1GE Network Module
C3850-NM-2-10G= Cisco Catalyst 3850 2 x 10GE Network Module
C3850-NM-4-10G= Cisco Catalyst 3850 4 x 10GE Network Module
C3850-NM-8-10G= Cisco Catalyst 3850 8 x 10GE Network Module
C3850-NM-2-40G= Cisco Catalyst 3850 2 x 40GE Network Module

Network Module Cisco Catalyst 9300 Series

C9300-NM-4G= Catalyst 9300 4 x 1GE Network Module, spare
C9300-NM-8X= Catalyst 9300 8 x 10GE Network Module, spare
C9300-NM-2Q= Catalyst 9300 2 x 40GE Network Module, spare
C9300-NM-4M= Catalyst 9300 4 x MGig Network Module, spare

THIẾT BỊ MẠNG phân phối Module quang SFP Cisco tận nơi các quận, huyện tại Sài Gòn: Quận 1, Quận 2, quận 3, quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Thủ Đức, Quận Tân Phú, Quận Gò vấp, Quận Tân Bình, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Phú Nhuận, Huyện Bình Chánh, Huyện Cần giờ, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ chi, Huyện Hóc Môn.

Cung cấp Module Cisco SFP chính hãng uy tín, giá tốt, giao hàng toàn quốc

⭕ Cung cấp: Module Cisco SFP chính hãng
⭕ Giá bán: Cạnh tranh
⭕ Tồn kho: Luôn sẵn hàng
⭕ Giao hàng: Toàn quốc
⭕ Hỗ trợ kỹ thuật: 24/7
⭕ Bảo hành: Chính hãng
SFP-10G-T-X=

SFP-10G-T-X=

Cisco SFP-10G-SR-S

Cisco SFP-10G-SR-S

CISCO SFP-10G-LR-S

CISCO SFP-10G-LR-S

SFP-10G-BXD-I=

SFP-10G-BXD-I=

SFP-10G-BXU-I=

SFP-10G-BXU-I=

SFP-10G-BX40D-I=

SFP-10G-BX40D-I=

SFP-10G-BX40U-I=

SFP-10G-BX40U-I=

SFP-10G-ER-S=

SFP-10G-ER-S=

SFP-10G-ER=

SFP-10G-ER=

SFP-10G-ZR-S=

SFP-10G-ZR-S=

SFP-10G-ZR=

SFP-10G-ZR=

QSFP-40G-SR-BD=

QSFP-40G-SR-BD=

QSFP-40G-SR4-S=

QSFP-40G-SR4-S=

QSFP-40G-SR4=

QSFP-40G-SR4=

QSFP-40G-CSR4=

QSFP-40G-CSR4=

WSP-Q40GLR4L-RF

WSP-Q40GLR4L-RF

QSFP-40G-LR4-S=

QSFP-40G-LR4-S=

QSFP-40G-LR4=

QSFP-40G-LR4=

QSFP-40G-ER4=

QSFP-40G-ER4=

QSFP-100G-SR4-S=

QSFP-100G-SR4-S=

QSFP-40/100-SRBD=

QSFP-40/100-SRBD=

QSFP-100G-PSM4-S=

QSFP-100G-PSM4-S=

QSFP-100G-SM-SR=

QSFP-100G-SM-SR=

QSFP-100G-CWDM4-S=

QSFP-100G-CWDM4-S=

QSFP-100G-LR4-S=

QSFP-100G-LR4-S=

C9300-NM-8X=

C9300-NM-8X=

GLC-GE-100FX=

GLC-GE-100FX=

GLC-BX-D=

GLC-BX-D=

GLC-BX-U=

GLC-BX-U=

GLC-ZX-SMD=

GLC-ZX-SMD=

SFP-10G-SR-S=

SFP-10G-SR-S=

SFP-10G-SR=

SFP-10G-SR=

SFP-10G-LRM=

SFP-10G-LRM=

GLC-FE-100FX

GLC-FE-100FX

GLC-EX-SMD

GLC-EX-SMD

MGBLH1

MGBLH1

MGBSX1

MGBSX1

MGBT1

MGBT1

MGBLX1

MGBLX1

GLC-LH-SMD

GLC-LH-SMD