Thiết bị tường lửa Firewall Juniper | Tường lửa Juniper Firewall chính hãng, đầy đủ CO,CQ

Tường lửa Juniper Firewall SRX Series SRX300 SRX320 SRX340 SRX345 chính hãng, sẵn hàng giá tốt

Juniper Networks cung cấp một loạt thiết bị tường lửa (tường lửa) cho các môi trường mạng khác nhau. Một số thiết bị tường lửa nổi tiếng của Juniper là Juniper SRX Series và Juniper vSRX. 1. Juniper SRX Series: Đây là dòng sản phẩm tường lửa bảo mật mạng của Juniper. Các thiết bị trong dòng SRX Series cung cấp một loạt các tính năng bảo mật để bảo vệ mạng khỏi các mối đe dọa tấn công, bao gồm ứng dụng tường lửa, VPN, IPS (Hệ thống ngăn chặn xâm nhập), UTM (Quản lý mối đe dọa thống nhất) và nhiều tính năng khác nhau.

SRX300-SYS-JB | SRX320-SYS-JB | SRX340-SYS-JB | SRX345-SYS-JB

Juniper một thương hiệu cung cấp thiết bị mạng viễn thông uy tín trên thị trường nhiều năm qua với chất lượng và sự đa dạng trong phân khúc sản phẩm ngày càng được quý khách hàng tin tưởng lựa chọn.

Cùng với xu thế của thời đại, Juniper Firewall cũng đã vươn mình và thể hiện được giá trị , chiếm trọn lòng tin nơi quý khách hàng. Dưới đây Thiết Bị Mạng xin giới thiệu tính năng cũng như các thông tin về sản phẩm Firewall Juniper xin mời quý khách hàng cùng tìm hiểu.

Giới thiệu sản phẩm tường lửa Juniper Firewall

Juniper Firewall Series sản phẩm bảo mật được biết đến như là một giải pháp bảo mật, định tuyến cho hiệu năng cao cho các nhà cung cấp dịch vụ và doanh nghiệp. Các cổng SRX có mật độ cổng cao, bảo mật tiên tiến và kết nối linh hoạt, vào một nền đơn quản lý dễ dàng hỗ trợ trung tâm dữ liệu và hoạt động của chi nhánh nhanh, an toàn và có sẵn.

Tường lửa Juniper hoạt động dựa trên nền tảng hệ điều hành Junos đã được chứng minh cung cấp các dịch vụ bảo mật và bảo vệ tiên tiến, nền tảng hệ thống mạng lớn nhất thế giới. Hệ điều hành Junos của Juniper cũng hỗ trợ khả năng định tuyến phong phú, và kiến trúc độc đáo của Junos cung cấp các hoạt động dịch vụ đáng tin cậy và khả năng quản lý, ngay cả dưới tải cao nhất.

Juniper Firewall SRX của chi nhánh cung cấp mạng an toàn và có thể quản lý lên tới hàng nghìn trang web. Nhiều tùy chọn sản phẩm hiệu quả hỗ trợ một loạt các yêu cầu về hiệu suất, tính năng, an ninh và ngân sách, kết nối và bảo vệ từ một số ít người sử dụng.

Các dịch vụ UTM bao gồm Anti-Virus, Anti-Spam, lọc URL, tường lửa / VPN và bảo mật ứng dụng AppSecure cho phép Juniper Firewall SRX Series trở thành giải pháp đầy đủ. Các dịch vụ định tuyến bao gồm IPv4 và IPv6 unicast và multicast, NAT rộng, QoS, hiệu suất và theo dõi SLA và các tính năng quản lý dòng chảy.

Thiết bị tường lửa Juniper, Firewall Juniper có những loại nào?

Tường lủa Juniper, Firewall SRX300: Đảm bảo chi nhánh nhỏ hoặc văn phòng bán lẻ, Cổng dịch vụ SRX300 củng cố bảo mật, định tuyến, chuyển mạch và kết nối mạng với các thiết bị để bàn nhỏ. SRX300 hỗ trợ tường lửa lên tới 1 Gbps và IPsec 300 Mbps VPN trong một nền tảng bảo mật và mạng duy nhất, Thiết Bị Mạng, hiệu quả về chi phí.

Tường lủa Juniper, Firewall SRX320: Kết nối an toàn các văn phòng chi nhánh doanh nghiệp phân tán nhỏ, cổng dịch vụ SRX320 củng cố bảo mật, định tuyến, chuyển mạch và mạng LAN.SRX320 cũng hỗ trợ lên tới 1 Gbps tường lửa và 300sps IPsec VPN.

Tường lủa Juniper, Firewall SRX340: Kết nối an toàn các văn phòng chi nhánh doanh nghiệp phân tán trung bình, cổng dịch vụ SRX340 củng cố bảo mật, định tuyến, chuyển mạch và mạng LAN. SRX340 hỗ trợ tường lửa lên đến 3 Gbps và VPN IPsec 600 Mbps.

Tường lủa Juniper, Firewall SRX345: Phù Thiết Bị Mạng cho các văn phòng chi nhánh doanh nghiệp phân phối lớn, cổng dịch vụ SRX345 củng cố bảo mật, định tuyến, chuyển mạch và kết nối WAN. SRX345 hỗ trợ tối đa 5 Gbps tường lửa và IPsec VPN 800 Mbps

Tính năng và ứng dụng của tường lửa Juniper Firewall SRX

- Phân chia bảo mật mạng:

Khu vực an ninh, mạng LAN ảo (VLAN), IPSec VPNs và các bộ định tuyến ảo cho phép các quản trị viên điều chỉnh các chính sách bảo mật và mạng cho các phân nhóm DMZ bên trong, bên ngoài và phi quân sự.

- Quản lý mối đe dọa Thiết Bị Mạng toàn diện (UTM):

Cho phép các doanh nghiệp sử dụng mức độ bảo mật thích hợp cần thiết tại một trang cụ thể thay vì triển khai một giải pháp đa thiết bị. Bao gồm hai tùy chọn chống virut (trên cơ sở hoặc trên đám mây), hệ thống chống xâm nhập (IPS), chống spam và lọc Web.

Các nền tảng này cung cấp khả năng mở rộng hiệu suất, khả năng mở rộng và tích hợp dịch vụ hàng đầu trên thị trường trong một hệ thống dạng khung dựa trên cơ sở lý tưởng cho các trung tâm dữ liệu doanh nghiệp vừa và nhỏ và các môi trường trung tâm lớn, nơi có khả năng mở rộng, hiệu suất cao và các dịch vụ đồng thời.

- Juniper Firewall với khả năng mở rộng tuyệt vời

Sở hữu dịch vụ động có nghĩa là dòng Firewall Juniper SRX Series có thể tận dụng các dịch vụ mới với khả năng xử lý phù hợp mà không làm giảm hiệu năng hệ thống.

- Khả năng phục hồi của hệ thống và mạng

Độ tin cậy của nhà cung cấp dựa trên các tính năng từ phần cứng và thành phần dự phòng cho phần mềm Junos.

- Tính linh hoạt của giao diện

Cấu hình I / O linh hoạt và khả năng mở rộng I / O độc lập để đáp ứng nhu cầu của hầu hết các môi trường mạng.

- Phân đoạn mạng

Khu vực an ninh, mạng LAN ảo (VLAN) và các bộ định tuyến ảo cho phép các quản trị viên điều chỉnh các chính sách bảo mật và mạng cho các phân nhóm DMZ bên trong, bên ngoài và phi quân sự.

- Bảo vệ mối đe dọa toàn diện

Các tính năng và dịch vụ bảo mật được tích hợp bao gồm tường lửa đa luồng, phát hiện và ngăn chặn xâm nhập trái phép, các cuộc tấn công phân tán từ chối dịch vụ (DDos).

Bảng sản phẩm Juniper Firewall chính hãng

Mã sản phẩm Thông tin sản phẩm Firewall Juniper
SRX320-SYS-JE SRX320 Services Gateway includes hardware (8GbE, 2x MPIM slots, 4G RAM, 8G Flash, power adapter and cable)
SRX320-SYS-JB-P SRX320 Services Gateway includes hardware (8GbE, 6-port POE+, 2x MPIM slots, 4G RAM, 8G Flash, power adapter and cable)
SRX320-SYS-JE-P SRX320 Services Gateway includes hardware (8GbE, 6-port POE+, 2x MPIM slots, 4G RAM, 8G Flash, power adapter and cable)
SRX340-SYS-JB SRX340 Services Gateway includes hardware (16GbE, 4x MPIM slots, 4G RAM, 8G Flash, power supply, cable and RMK)
SRX340-SYS-JE SRX340 Services Gateway includes hardware (16GbE, 4x MPIM slots, 4G RAM, 8G Flash, power supply, cable and RMK)
SRX345-SYS-JB SRX345 Services Gateway includes hardware (16GbE, 4x MPIM slots, 4G RAM, 8G Flash, power supply, cable and RMK)
SRX345-SYS-JE SRX345 Services Gateway includes hardware (16GbE, 4x MPIM slots, 4G RAM, 8G Flash, power supply, cable and RMK)
SRX345-SYS-JB-2AC SRX345 Services Gateway includes hardware (16GbE, 4x MPIM slots, 4G RAM, 8G Flash, dual AC power supply, cable and RMK)
SRX345-SYS-JE-2AC SRX345 Services Gateway includes hardware (16GbE, 4x MPIM slots, 4G RAM, 8G Flash, dual AC power supply, cable and RMK)
SRX345-SYS-JB-DC SRX345 Services Gateway includes hardware (16GbE, 4x MPIM slots, 4G RAM, 8G Flash, single DC power supply,cable and RMK)
SRX345-SYS-JE-DC SRX345 Services Gateway includes hardware (16GbE, 4x MPIM slots, 4G RAM, 8G Flash, single DC power supply, cable and RMK)

Hướng dẫn cấu hình tường lửa Juniper, Firewall Juniper SRX300 SRX320 SRX340 SRX345 từ chuyên gia

Có hai cách để cấu hình thiết bị Juniper là bằng giao diện J-web và giao diện dòng lệnh CLI. Bài viết này sẽ hướng dẫn cách kết nối ban đầu với tường lửa SRX320, cũng như cấu hình các thông số cơ bản của thiết bị bằng sử dụng Setup Wizard trên giao diện J-web.

1. Kết nối và đăng nhập vào thiết bị tường lửa Juniper bằng giao điện J-Web

Bật firewall Juniper lên, nó sẽ tìm kiếm máy chủ DHCP và nếu nó không tìm thấy máy chủ, nó sẽ gán một địa chỉ IP trong mạng con 192.168.1.0/24 cho bất kỳ thiết bị nào được kết nối với nó, vì vậy bạn chỉ cần cắm 1 đầu cáp Ethernet vào cổng 0/0 trên thiết bị firewall và đầu còn lại cắm vào thiết bị PC hoặc laptop bạn dùng để cấu hình thiết bị.

Sau khi PC đã nhận được IP trong dải 192.168.1.0/24. Để kết nối với giao diện J-Web thông qua cổng 0/0 trên firewall Juniper, bạn mở một trình duyệt nhập địa chỉ https://192.168.1.1 để vào giao diện J-web.

Tiếp theo nhấn chọn “Skip to J-Web” để vào Setup Wizard.

2. Tiến hành cài đặt các thông số cơ bản trên thiết bị tường lửa Juniper

Trong Basic Settings chọn Guied Setup. Click Next.

Hướng dẫn cấu hình Firewall Juniper SRX300 SRX320 SRX340 SRX345

Tiếp theo trong Experience Level, chọn Enable Basic Options. Click Next.

Trong Device Information, bạn nhập các thông số sau

Trong Device Information, bạn nhập các thông số sau:

+ Device Name: Điền tên của thiết bị

+ Root Password: Nhập một password bạn sẽ dùng khi đăng nhập vào thiết bị

+ Verify Password: Xác nhận lại root password bạn đã nhập.

Ngoài ra bạn cũng có thể tạo một tài khoản Admin khác dùng để đăng nhập vào thiết bị ngoài tài khoản root bằng cách nhấn “Add” bên mục Administrative Account.

Tiếp tục nhấn Next.

Device Time: Chỉnh lại thời gian cho thiết bị. Chọn Manual để chỉnh lại ngày, tháng, năm và chọn Time Zone là GMT +7 VietNam.

Device Time: Chỉnh lại thời gian cho thiết bị. Chọn Manual để chỉnh lại ngày, tháng, năm và chọn Time Zone là GMT +7 VietNam.

Tiếp theo ta đến phần cài đặt các Zone trên thiết bị

Tiếp theo ta đến phần cài đặt các Zone trên thiết bị

Chọn kiểu Internal Zone sẽ kết nối Internet thông qua tường lửa SRX. Click Next.

Bạn có thể chọn thiết bị sẽ quay số PPPOE truy cập Internet và tiếp tục click Next.

Bạn có thể chọn thiết bị sẽ quay số PPPOE truy cập Internet và tiếp tục click Next.

Tiếp theo là cấu hình Internet Zone: Bạn chọn 1 cổng trên thiết bị dùng để kết nối với Internet và chỉ được chọn 1 cổng duy nhất. Sau khi chọn xong click Next.

Tiếp theo là cấu hình Internet Zone: Bạn chọn 1 cổng trên thiết bị dùng để kết nối với Internet và chỉ được chọn 1 cổng duy nhất. Sau khi chọn xong click Next.

Cấu hình Internal Zone: Chọn kiểu Internal Zone bạn muốn triển khai trên thiết bị SRX. Click Next.

Cấu hình Internal Zone: Chọn kiểu Internal Zone bạn muốn triển khai trên thiết bị SRX. Click Next.

Tại Add Internal Zone: Bạn điền các thông số sau

Tại Add Internal Zone: Bạn điền các thông số sau:

+ Zone Name: Đặt tên cho Zone nội bộ.

+ Network Address: Chọn địa chỉ IP cho cổng Internal Zone đã chọn.

+ CIDR: Chọn prefix length cho network address.

+ Chọn port cho Internal Zone như Internet Zone. Có thể bật DHCP Server để cấp IP tự động cho các thiết bị trong Internal Zone.

Click Next.

DHCP Client Pool Range: Chọn dải IP sẽ cấp, nhập địa chỉ DNS server. Click Next.

DHCP Client Pool Range: Chọn dải IP sẽ cấp, nhập địa chỉ DNS server. Click Next.

Tiếp theo cấu hình Security Policy

Tiếp theo cấu hình Security Policy

Cấu hình “Allow Traffic” cho phép traffic có thể truyền giữa hai zone Internet và Internal.

Cấu hình Management Zone là Internal Zone. Cho phép các giao thức có thể sử dụng như Ping, HTTPS, HTTP, SSH. Click Next.

Cấu hình Management Zone là Internal Zone. Cho phép các giao thức có thể sử dụng như Ping, HTTPS, HTTP, SSH. Click Next.

Bạn có thể cấu hình Remote Worker nếu doanh nghiệp của bạn có nhân viên làm việc từ xa. Nếu không muốn cấu hình ngay bây giờ bạn có thể click NO để bỏ qua và click Next.

Bạn có thể cấu hình Remote Worker nếu doanh nghiệp của bạn có nhân viên làm việc từ xa. Nếu không muốn cấu hình ngay bây giờ bạn có thể click NO để bỏ qua và click Next.

Cuối cùng là cấu hình NAT.

Cuối cùng là cấu hình NAT.

Sau khi đã cấu hình các thông số trước đó, Setup Wizard sẽ tự động recommended cho bạn nên sử dụng kiểu NAT nào, trong bài viết này là Source NAT. Click Next.

Sau cùng bạn xác nhận lại các thông số đã cài đặt và bạn có thể chỉnh sửa nếu muốn. Click Edit để chỉnh sửa. Click Next.

Sau cùng bạn xác nhận lại các thông số đã cài đặt và bạn có thể chỉnh sửa nếu muốn. Click Edit để chỉnh sửa. Click Next.

Cuối cùng bạn click “Apply Settings” để lưu các thông số bạn đã cài đặt.

Cuối cùng bạn click “Apply Settings” để lưu các thông số bạn đã cài đặt.

Đăng nhập giao diện cấu hình J-web

3. Đăng nhập giao diện cấu hình J-web

Sau khi đã lưu cài đặt xong, bạn reload lại trang và đăng nhập lại thiết bị với tài khoản root. Bên dưới là giao diện cấu hình J-web của thiết bị.

Sau khi đã lưu cài đặt xong, bạn reload lại trang và đăng nhập lại thiết bị với tài khoản root

Phân phối tường lửa Juniper Firewall chính hãng tại Hà Nội

Trên thị trường hiện đang có rất nhiều những đơn vị cung cấp dòng sản phẩm thiết bị bảo mật Juniper Firewall, tuy nhiên dựa trên các tiêu chí về uy tín, chất lượng sản phẩm hay giá thành...lại chỉ có Thiết Bị Mạng mới đáp ứng được những yêu cầu đó.

Chúng tôi, đơn vị lâu năm chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm thiết bị mạng Cisco, Juniper chính hãng, có đầy đủ giấy tờ xác minh nguồn gốc và chất lượng (CO,CQ). Với sự uy tín trên từng sản phẩm chúng tôi đã trở thành đối tác bền vững song hành cùng quý khách hàng trên hàng triệu các công trình dự án lớn nhỏ trong và ngoài nước. Điều đó có lẽ chính là minh chứng rõ nét nhất, đánh giá tầm cỡ của doanh nghiệp.

Thiết Bị Mạng tin rằng sẽ làm hài lòng quý khách với những sản phẩm và giải pháp hoàn hảo nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi theo các thông tin trên Website để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết về sản phẩm.

Cung cấp Tường lửa Juniper chính hãng uy tín, giá tốt, giao hàng toàn quốc

⭕ Cung cấp: Tường lửa Juniper chính hãng
⭕ Giá bán: Cạnh tranh
⭕ Tồn kho: Luôn sẵn hàng
⭕ Giao hàng: Toàn quốc
⭕ Hỗ trợ kỹ thuật: 24/7
⭕ Bảo hành: Chính hãng
SRX380-P-SYS-JB-AC

SRX380-P-SYS-JB-AC

SRX345-SYS-JE-DC

SRX345-SYS-JE-DC

SRX345-SYS-JB-DC

SRX345-SYS-JB-DC

SRX345-SYS-JE-2AC

SRX345-SYS-JE-2AC

SRX320-SYS-JE-P

SRX320-SYS-JE-P

SRX320-SYS-JB-P

SRX320-SYS-JB-P

SRX550-645DP-M

SRX550-645DP-M

SRX4600-SYS-JB-AC

SRX4600-SYS-JB-AC

SRX5800BASE-HC-DC

SRX5800BASE-HC-DC

SRX5800BASE-HC-AC

SRX5800BASE-HC-AC

SRX5600BASE-HC-DC

SRX5600BASE-HC-DC

SRX5600BASE-HC-AC

SRX5600BASE-HC-AC

SRX5400B2-DC

SRX5400B2-DC

SRX5400B2-AC

SRX5400B2-AC

SRX5400BB-DC

SRX5400BB-DC

SRX5400BB-AC

SRX5400BB-AC

SRX4600-DC-TAA

SRX4600-DC-TAA

SRX4600-AC-TAA

SRX4600-AC-TAA

SRX4600-DC

SRX4600-DC

SRX4600-AC

SRX4600-AC

SRX4200-SYS-JE-DC

SRX4200-SYS-JE-DC

SRX4200-SYS-JE-AC

SRX4200-SYS-JE-AC

SRX4200-SYS-JB-DC

SRX4200-SYS-JB-DC

SRX4200-SYS-JB-AC

SRX4200-SYS-JB-AC

SRX4100-SYS-JE-AC

SRX4100-SYS-JE-AC

SRX4100-SYS-JB-DC

SRX4100-SYS-JB-DC

SRX4100-SYS-JB-AC

SRX4100-SYS-JB-AC

SRX1500-SYS-JE-DC

SRX1500-SYS-JE-DC

SRX1500-SYS-JE-AC

SRX1500-SYS-JE-AC

SRX1500-SYS-JB-AC

SRX1500-SYS-JB-AC

Juniper SRX345-SYS-JB-2AC

Juniper SRX345-SYS-JB-2AC

Juniper SRX320-RMK0

Juniper SRX320-RMK0

Juniper SRX345-TAA

Juniper SRX345-TAA

Juniper SRX340-TAA

Juniper SRX340-TAA

Juniper SRX320-TAA

Juniper SRX320-TAA

Juniper SRX300-TAA

Juniper SRX300-TAA

SRX300-SYS-JE

SRX300-SYS-JE

SRX340-SYS-JE

SRX340-SYS-JE

SRX320-SYS-JE

SRX320-SYS-JE

SRX345-SYS-JE

SRX345-SYS-JE